Tuổi Quý Mão xuất hành ngày nào tốt? Chọn ngày nào thì vận may kéo đến, tài lộc đầy nhà. Đây chính là một câu hỏi được rất nhiều người quan tâm nhưng không hẳn ai cũng biết. Cho nên hãy cùng theo chân chúng tôi để tìm hiểu xem ý nghĩa của việc xem ngày xuất hành và ngày tốt xuất hành phù hợp với bạn nhé!
1. Vì sao phải xem ngày tốt xuất hành tuổi Quý Mão
Xem ngày tốt xuất hành theo tuổi là việc rất cần thiết đối với mỗi người khi có dự định đi làm ăn xa. Hay để làm công việc quan trọng khác như đi thi, phỏng vấn. Vì việc chọn được ngày giờ tốt xuất hành trong ngày hay trong năm hợp theo tuổi của các bạn. Sẽ khiến chuyến đi của bạn được bình an, thuận buồm xuôi gió làm gì cũng thuận lợi. Chính vì lẽ đó mà gia chủ cần phải xem ngày giờ tốt xuất hành theo tuổi khi chuẩn bị làm việc gì đó.
>>> XEM THÊM <<<
- [BẬT MÍ] ngày tốt xuất hành chính xác
- Xem Tuổi Giáp Thìn xuất hành ngày nào tốt #UY TÍN
- [HÉ LỘ] Tuổi Nhâm Ất Tỵ hành ngày nào tốt chính xác
2. Danh sách ngày tốt xuất hành tuổi Quý Mão năm 2023 & 2024
>>>MÁCH BẠN<<<
Ngày tốt cho tuổi Quý Mão 1963 | Tuổi Quý Mão mua xe ngày nào tốt |
Xem tuổi Quý Mão khai trương ngày nào tốt | Xem ngày động thổ tuổi Quý Mão |
2.1. Tuổi Quý Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 12/2023
Thứ bảy, ngày 2/12/2023 nhằm ngày 20/10/2023 Âm lịch
- Ngày GIÁP NGỌ, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO
- Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
Thứ năm, ngày 14/12/2023 nhằm ngày 2/11/2023 Âm lịch
- Ngày BÍNH NGỌ, tháng GIÁP TÝ, năm QUÝ MÃO
- Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
Thứ tư, ngày 20/12/2023 nhằm ngày 8/11/2023 Âm lịch
- Ngày NHÂM TÝ, tháng GIÁP TÝ, năm QUÝ MÃO
- Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 12 #UY TÍN #CHÍNH XÁC
2.2. Tuổi Quý Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 1/2024
Thứ hai, ngày 1/1/2024 nhằm ngày 20/11/2023 Âm lịch
- Ngày GIÁP TÝ, tháng GIÁP TÝ, năm QUÝ MÃO
- Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
Thứ bảy, ngày 20/1/2024 nhằm ngày 10/12/2023 Âm lịch
- Ngày QUÝ MÙI, tháng ẤT SỬU, năm QUÝ MÃO
- Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 1 #UY TÍN #CHÍNH XÁC 100%
2.3. Tuổi Quý Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 2/2024
Thứ năm, ngày 8/2/2024 nhằm ngày 29/12/2023 Âm lịch
- Ngày NHÂM DẦN, tháng ẤT SỬU, năm QUÝ MÃO
- Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 2 #UY TÍN #CHÍNH XÁC 100%
2.4. Tuổi Quý Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 3/2024
Tháng 3 năm 2024 không có ngày tốt xuất hành hợp tuổi Quý Mão
Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 3 #UY TÍN #CHÍNH XÁC 100%
2.5. Tuổi Quý Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 4/2024
Thứ bảy, ngày 20/4/2024 nhằm ngày 12/3/2024 Âm lịch
- Ngày GIÁP DẦN, tháng MẬU THÌN, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 4 #UY TÍN #CHÍNH XÁC 100%
2.6. Tuổi Quý Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 5/2024
Thứ năm, ngày 2/5/2024 nhằm ngày 24/3/2024 Âm lịch
- Ngày BÍNH DẦN, tháng MẬU THÌN, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
Thứ năm, ngày 16/5/2024 nhằm ngày 9/4/2024 Âm lịch
- Ngày CANH THÌN, tháng KỶ TỴ, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 5 #UY TÍN #CHÍNH XÁC 100%
2.7. Tuổi Quý Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 6/2024
Chủ nhật, ngày 9/6/2024 nhằm ngày 4/5/2024 Âm lịch
- Ngày GIÁP THÌN, tháng CANH NGỌ, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ sáu, ngày 21/6/2024 nhằm ngày 16/5/2024 Âm lịch
- Ngày BÍNH THÌN, tháng CANH NGỌ, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 6 #UY TÍN #CHÍNH XÁC 100%
2.8. Tuổi Quý Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 7/2024
Thứ hai, ngày 1/7/2024 nhằm ngày 26/5/2024 Âm lịch
- Ngày BÍNH DẦN, tháng CANH NGỌ, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
Thứ hai, ngày 22/7/2024 nhằm ngày 17/6/2024 Âm lịch
- Ngày ĐINH HỢI, tháng TÂN MÙI, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 7 #UY TÍN #CHÍNH XÁC 100%
2.9. Tuổi Quý Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 8/2024
Thứ bảy, ngày 3/8/2024 nhằm ngày 29/6/2024 Âm lịch
- Ngày KỶ HỢI, tháng TÂN MÙI, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 8 #UY TÍN #CHÍNH XÁC 100%
2.10. Tuổi Quý Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 9/2023
Tháng 9 năm 2023 không có ngày tốt xuất hành hợp tuổi Quý Mão
Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 9 #UY TÍN #CHÍNH XÁC 100%
2.11. Tuổi Quý Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 10/2023
Thứ ba, ngày 3/10/2023 nhằm ngày 19/8/2023 Âm lịch
- Ngày GIÁP NGỌ, tháng TÂN DẬU, năm QUÝ MÃO
- Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
Thứ sáu, ngày 20/10/2023 nhằm ngày 6/9/2023 Âm lịch
- Ngày TÂN HỢI, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO
- Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ ba, ngày 31/10/2023 nhằm ngày 17/9/2023 Âm lịch
- Ngày NHÂM TUẤT, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO
- Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 10 #UY TÍN #CHÍNH XÁC 100%
2.12. Tuổi Quý Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 11/2023
Chủ nhật, ngày 12/11/2023 nhằm ngày 29/9/2023 Âm lịch
- Ngày GIÁP TUẤT, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO
- Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 11 #UY TÍN #CHÍNH XÁC 100%
3. Các cách xem ngày tốt xuất hành?
3.1. Chọn ngày xuất hành của cụ Khổng Minh
THÁNG 1, 4, 7, 10
Các ngày Hảo Dương (Tốt) trong các tháng này là : 06, 12, 18, 24, 30
Các ngày Đạo Tặc (xấu) trong các tháng này là : 05, 11, 17, 23, 29
Các ngày Thuần Dương (Tốt) trong các tháng này là : 04, 10, 16, 22, 28
Các ngày Đường Phong (Rất tốt) trong các tháng này là : 01, 07, 13, 19, 25
Các ngày Kim Thổ (xấu) trong các tháng này là : 02, 08, 14, 20, 26
Các ngày Kim Dương (Tốt) trong các tháng này là : 03, 09, 15, 21, 27
Ngày Đường Phong : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Ngày Kim Dương : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Ngày Thuần Dương : Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
THÁNG 2, 5, 8, 11
Các ngày Thiên Đạo trong các tháng này là : 01, 09, 17, 25
Các ngày Thiên Thương (Tốt) trong các tháng này là : 08, 16, 24, 30
Các ngày Thiên Hầu trong các tháng này là : 07, 15, 23
Các ngày Thiên Dương (Tốt) trong các tháng này là : 06, 14, 22
Các ngày Thiên Môn (Tốt) trong các tháng này là : 02, 10, 18, 26
Các ngày Thiên Đường (Tốt) trong các tháng này là : 03, 11, 19, 27
Các ngày Thiên Tài (Tốt) trong các tháng này là : 04, 12, 20, 28
Các ngày Thiên Tặc trong các tháng này là: 05, 13, 21, 29.
Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
THÁNG 3, 6, 9, 12
Các ngày Bạch Hổ Đầu (Tốt) trong các tháng này là : 02, 10, 18, 26
Các ngày Bạch Hổ Kiếp (Tốt) trong các tháng này là : 03, 11, 19, 27
Các ngày Bạch Hổ Túc trong các tháng này là : 04,12,20, 28
Các ngày Huyền Vũ trong các tháng này là : 05, 13, 21, 29
Các ngày Chu Tước trong các tháng này là : 01, 09, 17
Các ngày Thanh Long Túc trong các tháng này là : 08, 16, 24, 30
Các ngày Thanh Long Kiếp (Tốt) trong các tháng này là : 07, 15,25, 23
Các ngày Thanh Long Đâu (Tốt) trong các tháng này là : 06, 14, 22
Ngày Chu Tước : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Ngày Bạch Hổ Đầu : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Ngày Bạch Hổ Kiếp : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Ngày Huyền Vũ : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Ngày Thanh Long Đầu : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Ngày Thanh Long Kiếp : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
3.2. Chọn ngày xuất hành của cụ Lý Thuần Phong
Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu của Lý Thuần Phong
( Ngày âm + Tháng âm + Khắc định đi ) trừ 2 sau lấy kết quả chia cho 6 và lấy số dư để tra bảng dưới đây
KHẮC ĐỊNH ĐI LÀ SỐ GIỜ TA CHỌN ĐỂ XUẤT PHÁT
Từ 11g 00 đến 01 g00 Khắc 1
Từ 1g 00 đến 03 g00 Khắc 2
Từ 3g 00 đến 05 g00 Khắc 3
Từ 5g 00 đến 07 g00 Khắc 4
Từ 7g 00 đến 09 g00 Khắc 5
Từ 9g 00 đến 11 g00 Khắc 6
Số dư 1 (Đại an) : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Số dư 2 ( Tốc hỷ ) : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về..
Số dư 3 ( Lưu miền ) : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la những việc gì cũng chắc chắn.
Số dư 4 ( Xích khẩu ) : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Số dư 5 ( Tiểu các ) : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Số dư 6 và 0 ( Tuyệt hỷ ) : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
4. Khi xuất hành cần lưu ý điều gì?
4.1. Hãy chọn ngày giờ đẹp xuất hành
Ông bà ta từ xa xưa cho rằng cần xuất hành đúng giờ hoàng đạo, nếu đi đúng giờ xấu thì sẽ gặp xui xẻo, không may mắn. Vì vậy, trước khi xuất hành, mọi người thường chọn ngày và giờ hoàng đạo để đảm bảo rằng mình sẽ gặp nhiều thuận lợi suốt cả năm và tuyệt đối không xuất hành vào mùng 5 do có câu "Mồng năm, mười bốn, hăm ba/ Đi chơi cũng thiệt nữa là đi buôn".
4.2. Không mặc màu đen, trắng
Theo quan niệm của ông bà thì chúng ta không nên mặc màu đen và trắng khi xuất hành đầu năm vì 2 màu này mang đến điềm không tốt, u tối, mất mát. Thay vì đó hãy mặc các màu như đỏ, vàng, xanh... để mang lại sự may mắn, tài lộc.
4.3. Xuất hành với tâm trạng tốt
Khi đi ra khỏi nhà bạn nên để tâm trạng mình thật tốt, luôn vui vẻ. Bạn sẽ cảm thấy nhiều niềm vui, sự suôn sẻ, hay những điều tốt đẹp nhất trong năm mới.
4.4. Gặp gỡ những người hợp tuổi
Bạn nên gặp gỡ những người hợp với tuổi, với cung mệnh của mình. Điều này sẽ giúp tăng nguồn sinh khí, hỗ trợ cho nhau.
4.5. Mọi người nên đi chùa cầu phúc vào dịp đầu năm
Trong tiết trời đầu năm ngày Tết thì đừng quên đến chùa để cầu phúc. Đi chùa đầu năm được coi là một phong tục phổ biến trong văn hóa tín ngưỡng tâm linh của Việt Nam. Việc cầu phúc cũng được tận dụng thực hiện trong xem ngày xuất hành đầu năm nó có thể đem đến nhiều điều may mắn, bình an và tài lộc cho các thành viên trong gia đình.
Những thông tin về việc tuổi Quý Mão xuất hành ngày nào tốt tại bài viết này của Ngaydep.net đều được xây dựng trên cơ sở nghiên cứu của các chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực cùng với các kinh nghiệm dân gian ngàn đời. Do đó đều là những thông tin chính xác và có độ tin cậy cao. Nên hy vọng những thông tin đó có thể hỗ trợ quý bạn chọn được ngày tốt và phù hợp để xuất hành, gặt hái được những thành công như ý muốn. Chúc quý bạn đọc luôn luôn thượng lộ bình an, đạt cát đại lợi.