Với mong muốn chuyến đi của mình và người thân sẽ gặp được quý nhân phù trợ, gặp dữ hóa lành, may mắn bình an, đi thi thì đỗ đạt, làm ăn thì buôn may bán đắt, mọi sự hanh thông nên họ coi việc xem ngày tốt xuất hành là điều vô cùng cần thiết. Ngoài ra họ còn xem xem tuổi Nhâm Tuất xuất hành ngày nào tốt với mong muốn tránh được việc xuất hành vào những ngày xấu ví dụ như ngày hắc đạo, nguyệt kỵ, tam nương để tránh rước họa vào thân.
Theo quan niệm của dân gian, nếu xuất hành vào những ngày xấu thì công việc sẽ không thể toại nguyện, làm ăn thua lỗ, hao tài mất của, hao tổn sức khỏe, tai nạn bất ngờ,….Dưới đây là những gợi ý cho bạn về những ngày xuất hành vô cùng chi tiết và chính xác, để bạn có thể lựa chọn ngày đẹp và chủ động sắp xếp công việc cho phù hợp và gặp nhiều may mắn.
1. Tại sao phải xem ngày tốt xuất hành tuổi Nhâm Tuất
Theo như quan niệm của nhiều người thì ngày, giờ xuất hành trong năm mới có ý nghĩa quan trọng, nó sẽ quyết định đến việc bạn có gặp may mắn, thuận lợi hay không. Chính vì thế việc xem ngày, giờ xuất hành theo tuổi hành hợp với bản mệnh là điều được mọi người quan tâm.
>>> XEM THÊM <<<
- [BẬT MÍ] ngày tốt xuất hành chính xác từ A - Z
- #CHI TIẾT tuổi Quý Hợi xuất hành ngày nào tốt
- [HÉ LỘ] xem tuổi Giáp Tý xuất hành ngày nào tốt
2. Danh sách ngày tốt xuất hành tuổi Nhâm Tuất năm 2023 & 2024
2.1. Tuổi Nhâm Tuất nên xuất hành vào ngày nào tháng 12/2023
Thứ bảy, ngày 2/12/2023 nhằm ngày 20/10/2023 Âm lịch
- Ngày GIÁP NGỌ, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO
- Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
Thứ năm, ngày 14/12/2023 nhằm ngày 2/11/2023 Âm lịch
- Ngày BÍNH NGỌ, tháng GIÁP TÝ, năm QUÝ MÃO
- Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
Thứ tư, ngày 20/12/2023 nhằm ngày 8/11/2023 Âm lịch
- Ngày NHÂM TÝ, tháng GIÁP TÝ, năm QUÝ MÃO
- Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 12 #UY TÍN #CHÍNH XÁC
2.2. Tuổi Nhâm Tuất nên xuất hành vào ngày nào tháng 1/2024
Thứ hai, ngày 1/1/2024 nhằm ngày 20/11/2023 Âm lịch
- Ngày GIÁP TÝ, tháng GIÁP TÝ, năm QUÝ MÃO
- Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
Chủ nhật, ngày 7/1/2024 nhằm ngày 26/11/2023 Âm lịch
- Ngày CANH NGỌ, tháng GIÁP TÝ, năm QUÝ MÃO
- Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
Thứ bảy, ngày 27/1/2024 nhằm ngày 17/12/2023 Âm lịch
- Ngày CANH DẦN, tháng ẤT SỬU, năm QUÝ MÃO
- Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 1 #UY TÍN #CHÍNH XÁC 100%
2.3. Tuổi Nhâm Tuất nên xuất hành vào ngày nào tháng 2/2024
Thứ năm, ngày 8/2/2024 nhằm ngày 29/12/2023 Âm lịch
- Ngày NHÂM DẦN, tháng ẤT SỬU, năm QUÝ MÃO
- Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
Thứ sáu, ngày 9/2/2024 nhằm ngày 30/12/2023 Âm lịch
- Ngày QUÝ MÃO, tháng ẤT SỬU, năm QUÝ MÃO
- Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 2 #UY TÍN #CHÍNH XÁC 100%
2.4. Tuổi Nhâm Tuất nên xuất hành vào ngày nào tháng 3/2024
Tháng 3 năm 2024 không có ngày tốt xuất hành hợp tuổi Nhâm Tuất
Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 3 #UY TÍN #CHÍNH XÁC 100%
2.5. Tuổi Nhâm Tuất nên xuất hành vào ngày nào tháng 4/2024
Thứ ba, ngày 9/4/2024 nhằm ngày 1/3/2024 Âm lịch
- Ngày QUÝ MÃO, tháng MẬU THÌN, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
Thứ bảy, ngày 20/4/2024 nhằm ngày 12/3/2024 Âm lịch
- Ngày GIÁP DẦN, tháng MẬU THÌN, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 4 #UY TÍN #CHÍNH XÁC 100%
2.6. Tuổi Nhâm Tuất nên xuất hành vào ngày nào tháng 5/2024
Thứ năm, ngày 2/5/2024 nhằm ngày 24/3/2024 Âm lịch
- Ngày BÍNH DẦN, tháng MẬU THÌN, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
Thứ sáu, ngày 3/5/2024 nhằm ngày 25/3/2024 Âm lịch
- Ngày ĐINH MÃO, tháng MẬU THÌN, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 5 #UY TÍN #CHÍNH XÁC 100%
2.7. Tuổi Nhâm Tuất nên xuất hành vào ngày nào tháng 6/2024
Thứ sáu, ngày 14/6/2024 nhằm ngày 9/5/2024 Âm lịch
- Ngày KỶ DẬU, tháng CANH NGỌ, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
Thứ tư, ngày 26/6/2024 nhằm ngày 21/5/2024 Âm lịch
- Ngày TÂN DẬU, tháng CANH NGỌ, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 6 #UY TÍN #CHÍNH XÁC 100%
2.8. Tuổi Nhâm Tuất nên xuất hành vào ngày nào tháng 7/2024
Thứ hai, ngày 1/7/2024 nhằm ngày 26/5/2024 Âm lịch
- Ngày BÍNH DẦN, tháng CANH NGỌ, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
Thứ bảy, ngày 20/7/2024 nhằm ngày 15/6/2024 Âm lịch
- Ngày ẤT DẬU, tháng TÂN MÙI, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 7 #UY TÍN #CHÍNH XÁC 100%
2.9. Tuổi Nhâm Tuất nên xuất hành vào ngày nào tháng 8/2024
Thứ bảy, ngày 3/8/2024 nhằm ngày 29/6/2024 Âm lịch
- Ngày KỶ HỢI, tháng TÂN MÙI, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 8 #UY TÍN #CHÍNH XÁC 100%
2.10. Tuổi Nhâm Tuất nên xuất hành vào ngày nào tháng 9/2023
Tháng 9 năm 2023 không có ngày tốt xuất hành hợp tuổi Nhâm Tuất
Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 9 #UY TÍN #CHÍNH XÁC 100%
2.11. Tuổi Nhâm Tuất nên xuất hành vào ngày nào tháng 10/2023
Thứ ba, ngày 3/10/2023 nhằm ngày 19/8/2023 Âm lịch
- Ngày GIÁP NGỌ, tháng TÂN DẬU, năm QUÝ MÃO
- Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
Thứ sáu, ngày 20/10/2023 nhằm ngày 6/9/2023 Âm lịch
- Ngày TÂN HỢI, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO
- Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ năm, ngày 26/10/2023 nhằm ngày 12/9/2023 Âm lịch
- Ngày ĐINH TỴ, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO
- Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 10 #UY TÍN #CHÍNH XÁC 100%
2.12. Tuổi Nhâm Tuất nên xuất hành vào ngày nào tháng 11/2023
Tháng 11 năm 2023 không có ngày tốt xuất hành hợp tuổi Nhâm Tuất
Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 11 #UY TÍN #CHÍNH XÁC 100%
>>>GỢI Ý<<<
Xem ngày động thổ tuổi Nhâm Tuất | Ngày tốt cho tuổi Nhâm Tuất 1982 |
Tuổi Nhâm Tuất mua xe ngày nào tốt | Tuổi Nhâm Tuất khai trương ngày nào tốt |
3. Các cách xem ngày tốt xuất hành?
3.1. Chọn ngày xuất hành của cụ Khổng Minh
THÁNG 1, 4, 7, 10
Các ngày Hảo Dương (Tốt) trong các tháng này là : 06, 12, 18, 24, 30
Các ngày Đạo Tặc (xấu) trong các tháng này là : 05, 11, 17, 23, 29
Các ngày Thuần Dương (Tốt) trong các tháng này là : 04, 10, 16, 22, 28
Các ngày Đường Phong (Rất tốt) trong các tháng này là : 01, 07, 13, 19, 25
Các ngày Kim Thổ (xấu) trong các tháng này là : 02, 08, 14, 20, 26
Các ngày Kim Dương (Tốt) trong các tháng này là : 03, 09, 15, 21, 27
Ngày Đường Phong : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Ngày Kim Dương : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Ngày Thuần Dương : Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
THÁNG 2, 5, 8, 11
Các ngày Thiên Đạo trong các tháng này là : 01, 09, 17, 25
Các ngày Thiên Thương (Tốt) trong các tháng này là : 08, 16, 24, 30
Các ngày Thiên Hầu trong các tháng này là : 07, 15, 23
Các ngày Thiên Dương (Tốt) trong các tháng này là : 06, 14, 22
Các ngày Thiên Môn (Tốt) trong các tháng này là : 02, 10, 18, 26
Các ngày Thiên Đường (Tốt) trong các tháng này là : 03, 11, 19, 27
Các ngày Thiên Tài (Tốt) trong các tháng này là : 04, 12, 20, 28
Các ngày Thiên Tặc trong các tháng này là: 05, 13, 21, 29.
Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
THÁNG 3, 6, 9, 12
Các ngày Bạch Hổ Đầu (Tốt) trong các tháng này là : 02, 10, 18, 26
Các ngày Bạch Hổ Kiếp (Tốt) trong các tháng này là : 03, 11, 19, 27
Các ngày Bạch Hổ Túc trong các tháng này là : 04,12,20, 28
Các ngày Huyền Vũ trong các tháng này là : 05, 13, 21, 29
Các ngày Chu Tước trong các tháng này là : 01, 09, 17
Các ngày Thanh Long Túc trong các tháng này là : 08, 16, 24, 30
Các ngày Thanh Long Kiếp (Tốt) trong các tháng này là : 07, 15,25, 23
Các ngày Thanh Long Đâu (Tốt) trong các tháng này là : 06, 14, 22
Ngày Chu Tước : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Ngày Bạch Hổ Đầu : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Ngày Bạch Hổ Kiếp : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Ngày Huyền Vũ : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Ngày Thanh Long Đầu : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Ngày Thanh Long Kiếp : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
3.2. Chọn ngày xuất hành của cụ Lý Thuần Phong
Theo Lý Thuần Phong thì mỗi ngày đều có 3 giờ tốt để xuất hành, bao gồm: Đại An, Tốc Hỷ, Tiểu Các. Khi đó làm việc gì cũng hanh thông, thuận lợi, gặp được nhiều may mắn, có quý nhân phù trợ và đạt được kết quả tốt. Nhưng bên cạnh ngày tốt thì ta cũng có 3 giờ xấu, gồm có: Xích Khẩu, Tuyệt Lộ, Lưu Niên. Xuất hành hay khởi sự vào những khung giờ kể trên sẽ dẫn tới những kết quả tiêu cực, không mong muốn, có khả năng gặp phải vận xui, khó khăn về sau.
Công thức để tính giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong như sau:
Lấy tổng của ngày âm, tháng âm và khắc định đi trừ 2, kết quả thu được chia 6, cuối cùng lấy số dư.
Tức là: [(ngày âm + tháng âm + khắc định đi) – 2]/6 = X + Số dư.
Trong đó:
Số dư bằng 1: Đại an
Số dư bằng 2: Tốc hỷ
Số dư bằng 3: Lưu niên
Số dư bằng 4: Xích khẩu
Số dư bằng 5: Tiểu cát
Số dư bằng 6 và 0: Tuyệt Lộ
Khắc được xác định theo giờ như sau:
Từ 23h00 – 01h00 và từ 11h00 – 13h00 là: Khắc 1 (giờ Tý và giờ Ngọ)
Từ 01h00 – 03h00 và từ 13h00 – 15h00 là: Khắc 2 (giờ Sửu và giờ Mùi)
Từ 03h00 – 05h00 và từ 15h00 – 17h00 là: Khắc 3 (giờ Dần và giờ Thân)
Từ 05h00 – 07h00 và từ 17h00 – 19h00 là: Khắc 4 (giờ Mão và giờ Dậu)
Từ 07h00 – 09h00 và từ 19h00 – 21h00 là: Khắc 5 (giờ Thìn và giờ Tuất)
Từ 09h00 – 11h00 và từ 21h00 – 23h00 là: Khắc 6 (giờ Tỵ và giờ Hợi)
4. Khi xuất hành cần lưu ý điều gì?
4.1. Nên chọn ngày giờ tốt để xuất hành
Xuất hành đầu năm mang tinh thần hướng đến những điều tốt lành cho một năm mới. Vì vậy, bạn nên chọn ngày, giờ tốt để xuất hành. Đảm bảo đem đến nhiều thuận lợi về tài chính, kinh doanh, công việc và cuộc sống.
4.2. Hãy xuất hành với tâm trạng vui vẻ
Xuất hành nên đi cùng với tâm trạng vui vẻ. Vì đây là khoảng thời gian đầu tiên bạn ra khỏi nhà. Cho nên tâm trạng của bạn cũng sẽ ảnh hưởng đến sự thuận lợi về cuộc sống, sự nghiệp của mình.
4.3. Hãy chọn những bộ quần áo màu sắc khi xuất hành
Từ quan niệm của ông bà xưa thì không nên mặc đồ trắng và đồ đen khi xuất hàng đầu năm. Thay vào đó chúng ta nên lựa chọn những màu sắc nổi bật, sắc xuân như: đỏ, vàng, xanh. Khi mang những trang phục màu trắng, đen sẽ mang cảm giác u tối, mất mát, u buồn, không tốt cho đầu năm. Báo hiệu cho một năm không được suôn sẻ, gặp nhiều điều không may.
Nhưng ngược lại, những màu sắc nổi bật, tươi sáng sẽ giúp đem đến nhiều may mắn, tài lộc và giàu sang dành cho gia chủ.
4.4. Gặp gỡ những người hợp tuổi
Bạn nên gặp gỡ những người hợp với tuổi, với cung mệnh của mình. Điều này sẽ giúp tăng nguồn sinh khí, hỗ trợ cho nhau và đem đến nhiều may mắn và tài lộc.
4.5. Mọi người nên đi chùa cầu phúc vào dịp đầu năm
Trong tiết trời đầu năm ngày Tết thì đừng quên đến chùa để cầu phúc. Đi chùa đầu năm được coi là một phong tục phổ biến trong văn hóa tín ngưỡng tâm linh của Việt Nam. Việc cầu phúc cũng được tận dụng thực hiện trong xem ngày xuất hành đầu năm nó có thể đem đến nhiều điều may mắn, bình an và tài lộc cho các thành viên trong gia đình.
Trên đây là những kiếm thức tử vi tuổi Nhâm Tuất xuất hành ngày nào tốt. Mong rằng bài viết chưa đựng những thông tin mà bạn đang tìm kiếm. Chúc bạn may mắn và bình an!
Nguồn: https://ngaydep365.com/