#TÌM HIỂU tuổi Đinh Mùi xuất hành ngày nào tốt chi tiết nhất

Mở ra
Mục lục

Tuổi Đinh Mùi xuất hành ngày nào tốt? Đây chính là một câu hỏi được rất nhiều người quan tâm, việc xuất hành thường là đi xa, có thể là mấu chốt quyết định mọi việc liên quan sẽ thành hay bại, ví dụ đi đường có bình an thì mới hoàn thành được công việc. Nhưng để chọn được ngày đẹp xuất hành không phải là điều đơn giản mà ai cũng có thể tự thực hiện được.

Vậy đâu ngày nào là ngày xấu nên kiêng khởi hành, ngày nào là ngày đẹp thích hợp để xuất hành và ý nghĩa của mỗi ngày là như thế nào? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây để có được cho mình những thông tin hữu ích nhé.

1. Vì sao phải xem ngày tốt xuất hành tuổi Đinh Mùi

Bởi vì việc xuất hành như đi công tác, làm ăn xa, nhập học, du lịch,... đều mang tính chất quan trọng đối với mọi người. Chính vì vậy, trước khi đi, họ đều chuẩn bị kỹ càng và xem ngày tốt xuất hợp với tuổi của mình để xuất hành sao cho thuận lợi nhất. Ông bà ta xưa kia có câu: “Chớ đi ngày 7, chớ về ngày 3”, ý chỉ rằng khi đi lại nên xem ngày để tránh gặp phải rủi ro. Nếu xuất hành vào những không may mắn, có thể phương tiện giao thông sẽ trì trệ, hoặc gặp phải những khó khăn cũng như bất lợi nào đó khiến cho công việc của bạn bị ảnh hưởng. Và ngược lại nếu như xuất hành vào ngày lành tháng tốt, giờ đẹp thì không những công việc suôn sẻ mà vạn sự tốt đẹp.

>>> XEM THÊM <<<

2. Danh sách ngày tốt xuất hành tuổi Đinh Mùi năm 2023 & 2024

2.1. Tuổi Đinh Mùi nên xuất hành vào ngày nào tháng 12/2023

Thứ bảy, ngày 2/12/2023 nhằm ngày 20/10/2023 Âm lịch

  • Ngày GIÁP NGỌ, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO
  • Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Thứ năm, ngày 14/12/2023 nhằm ngày 2/11/2023 Âm lịch

  • Ngày BÍNH NGỌ, tháng GIÁP TÝ, năm QUÝ MÃO
  • Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Thứ tư, ngày 20/12/2023 nhằm ngày 8/11/2023 Âm lịch

  • Ngày NHÂM TÝ, tháng GIÁP TÝ, năm QUÝ MÃO
  • Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 12 #UY TÍN #CHÍNH XÁC

2.2. Tuổi Đinh Mùi nên xuất hành vào ngày nào tháng 1/2024

Thứ hai, ngày 1/1/2024 nhằm ngày 20/11/2023 Âm lịch

  • Ngày GIÁP TÝ, tháng GIÁP TÝ, năm QUÝ MÃO
  • Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Thứ bảy, ngày 27/1/2024 nhằm ngày 17/12/2023 Âm lịch

  • Ngày CANH DẦN, tháng ẤT SỬU, năm QUÝ MÃO
  • Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 1 #UY TÍN #CHÍNH XÁC 100%

2.3. Tuổi Đinh Mùi nên xuất hành vào ngày nào tháng 2/2024

Thứ năm, ngày 8/2/2024 nhằm ngày 29/12/2023 Âm lịch

  • Ngày NHÂM DẦN, tháng ẤT SỬU, năm QUÝ MÃO
  • Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Thứ sáu, ngày 9/2/2024 nhằm ngày 30/12/2023 Âm lịch

  • Ngày QUÝ MÃO, tháng ẤT SỬU, năm QUÝ MÃO
  • Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 2 #UY TÍN #CHÍNH XÁC 100%

2.4. Tuổi Đinh Mùi nên xuất hành vào ngày nào tháng 3/2024

Tháng 3 năm 2024 không có ngày tốt xuất hành hợp tuổi Đinh Mùi

Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 3 #UY TÍN #CHÍNH XÁC 100%

2.5. Tuổi Đinh Mùi nên xuất hành vào ngày nào tháng 4/2024

Thứ ba, ngày 9/4/2024 nhằm ngày 1/3/2024 Âm lịch

  • Ngày QUÝ MÃO, tháng MẬU THÌN, năm GIÁP THÌN
  • Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Thứ bảy, ngày 20/4/2024 nhằm ngày 12/3/2024 Âm lịch

  • Ngày GIÁP DẦN, tháng MẬU THÌN, năm GIÁP THÌN
  • Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 4 #UY TÍN #CHÍNH XÁC 100%

2.6. Tuổi Đinh Mùi nên xuất hành vào ngày nào tháng 5/2024

Thứ năm, ngày 2/5/2024 nhằm ngày 24/3/2024 Âm lịch

  • Ngày BÍNH DẦN, tháng MẬU THÌN, năm GIÁP THÌN
  • Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Thứ sáu, ngày 3/5/2024 nhằm ngày 25/3/2024 Âm lịch

  • Ngày ĐINH MÃO, tháng MẬU THÌN, năm GIÁP THÌN
  • Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Thứ năm, ngày 16/5/2024 nhằm ngày 9/4/2024 Âm lịch

  • Ngày CANH THÌN, tháng KỶ TỴ, năm GIÁP THÌN
  • Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 5 #UY TÍN #CHÍNH XÁC 100%

2.7. Tuổi Đinh Mùi nên xuất hành vào ngày nào tháng 6/2024

Thứ sáu, ngày 14/6/2024 nhằm ngày 9/5/2024 Âm lịch

  • Ngày KỶ DẬU, tháng CANH NGỌ, năm GIÁP THÌN
  • Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Thứ tư, ngày 26/6/2024 nhằm ngày 21/5/2024 Âm lịch

  • Ngày TÂN DẬU, tháng CANH NGỌ, năm GIÁP THÌN
  • Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 6 #UY TÍN #CHÍNH XÁC 100%

2.8. Tuổi Đinh Mùi nên xuất hành vào ngày nào tháng 7/2024

Thứ hai, ngày 1/7/2024 nhằm ngày 26/5/2024 Âm lịch

  • Ngày BÍNH DẦN, tháng CANH NGỌ, năm GIÁP THÌN
  • Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Thứ hai, ngày 22/7/2024 nhằm ngày 17/6/2024 Âm lịch

  • Ngày ĐINH HỢI, tháng TÂN MÙI, năm GIÁP THÌN
  • Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 7 #UY TÍN #CHÍNH XÁC 100%

2.9. Tuổi Đinh Mùi nên xuất hành vào ngày nào tháng 8/2024

Thứ bảy, ngày 3/8/2024 nhằm ngày 29/6/2024 Âm lịch

  • Ngày KỶ HỢI, tháng TÂN MÙI, năm GIÁP THÌN
  • Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 8 #UY TÍN #CHÍNH XÁC 100%

2.10. Tuổi Đinh Mùi nên xuất hành vào ngày nào tháng 9/2023

Tháng 9 năm 2023 không có ngày tốt xuất hành hợp tuổi Đinh Mùi

Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 9 #UY TÍN #CHÍNH XÁC 100%

2.11. Tuổi Đinh Mùi nên xuất hành vào ngày nào tháng 10/2023

Thứ ba, ngày 3/10/2023 nhằm ngày 19/8/2023 Âm lịch

  • Ngày GIÁP NGỌ, tháng TÂN DẬU, năm QUÝ MÃO
  • Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Thứ sáu, ngày 20/10/2023 nhằm ngày 6/9/2023 Âm lịch

  • Ngày TÂN HỢI, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO
  • Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Thứ năm, ngày 26/10/2023 nhằm ngày 12/9/2023 Âm lịch

  • Ngày ĐINH TỴ, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO
  • Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 10 #UY TÍN #CHÍNH XÁC 100%

2.12. Tuổi Đinh Mùi nên xuất hành vào ngày nào tháng 11/2023

Chủ nhật, ngày 12/11/2023 nhằm ngày 29/9/2023 Âm lịch

  • Ngày GIÁP TUẤT, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO
  • Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Tham khảo: ngày tốt xuất hành tháng 11 #UY TÍN #CHÍNH XÁC 100%

 

>>>XEM THÊM<<<

Xem ngày động thổ tuổi Đinh Mùi Ngày tốt cho tuổi Đinh Mùi 1967
Tuổi Đinh Mùi mua xe ngày nào tốt Tuổi Đinh Mùi khai trương ngày nào tốt

3. Các cách xem ngày tốt xuất hành?

3.1. Chọn ngày xuất hành của cụ Khổng Minh

THÁNG 1, 4, 7, 10

Các ngày Hảo Dương (Tốt) trong các tháng này là : 06, 12, 18, 24, 30

Các ngày Đạo Tặc (xấu) trong các tháng này là : 05, 11, 17, 23, 29

Các ngày Thuần Dương (Tốt) trong các tháng này là : 04, 10, 16, 22, 28

Các ngày Đường Phong (Rất tốt) trong các tháng này là : 01, 07, 13, 19, 25

Các ngày Kim Thổ (xấu) trong các tháng này là : 02, 08, 14, 20, 26

Các ngày Kim Dương (Tốt) trong các tháng này là : 03, 09, 15, 21, 27

Ngày Đường Phong : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Ngày Kim Dương : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Ngày Thuần Dương : Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.

Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.

THÁNG 2, 5, 8, 11

Các ngày Thiên Đạo trong các tháng này là : 01, 09, 17, 25

Các ngày Thiên Thương (Tốt) trong các tháng này là : 08, 16, 24, 30

Các ngày Thiên Hầu trong các tháng này là : 07, 15, 23

Các ngày Thiên Dương (Tốt) trong các tháng này là : 06, 14, 22

Các ngày Thiên Môn (Tốt) trong các tháng này là : 02, 10, 18, 26

Các ngày Thiên Đường (Tốt) trong các tháng này là : 03, 11, 19, 27

Các ngày Thiên Tài (Tốt) trong các tháng này là : 04, 12, 20, 28

Các ngày Thiên Tặc trong các tháng này là: 05, 13, 21, 29.

Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

THÁNG 3, 6, 9, 12

Các ngày Bạch Hổ Đầu (Tốt) trong các tháng này là : 02, 10, 18, 26

Các ngày Bạch Hổ Kiếp (Tốt) trong các tháng này là : 03, 11, 19, 27

Các ngày Bạch Hổ Túc trong các tháng này là : 04,12,20, 28

Các ngày Huyền Vũ trong các tháng này là : 05, 13, 21, 29

Các ngày Chu Tước trong các tháng này là : 01, 09, 17

Các ngày Thanh Long Túc trong các tháng này là : 08, 16, 24, 30

Các ngày Thanh Long Kiếp (Tốt) trong các tháng này là : 07, 15,25, 23

Các ngày Thanh Long Đâu (Tốt) trong các tháng này là : 06, 14, 22

Ngày Chu Tước : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Ngày Bạch Hổ Đầu : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Ngày Bạch Hổ Kiếp : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Ngày Huyền Vũ : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Ngày Thanh Long Đầu : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

Ngày Thanh Long Kiếp : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

3.2. Chọn ngày xuất hành của cụ Lý Thuần Phong

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu của Lý Thuần Phong

( Ngày âm + Tháng âm + Khắc định đi ) trừ 2 sau lấy kết quả chia cho 6 và lấy số dư để tra bảng dưới đây

KHẮC ĐỊNH ĐI LÀ SỐ GIỜ TA CHỌN ĐỂ XUẤT PHÁT

Từ 11g 00 đến 01 g00 Khắc 1

Từ 1g 00 đến 03 g00 Khắc 2

Từ 3g 00 đến 05 g00 Khắc 3

Từ 5g 00 đến 07 g00 Khắc 4

Từ 7g 00 đến 09 g00 Khắc 5

Từ 9g 00 đến 11 g00 Khắc 6

Số dư 1 (Đại an) : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Số dư 2 ( Tốc hỷ ) : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về..

Số dư 3 ( Lưu miền ) : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la những việc gì cũng chắc chắn.

Số dư 4 ( Xích khẩu ) : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Số dư 5 ( Tiểu các ) : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Số dư 6 và 0 ( Tuyệt hỷ ) : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

4. Khi xuất hành cần lưu ý điều gì?

4.1. Nên chọn ngày giờ tốt để xuất hành

Xuất hành đầu năm mang tinh thần hướng đến những điều tốt lành cho một năm mới. Vì vậy, bạn nên chọn ngày, giờ tốt để xuất hành. Đảm bảo đem đến nhiều thuận lợi về tài chính, kinh doanh, công việc và cuộc sống.

4.2. Hãy xuất hành với tâm trạng vui vẻ

Xuất hành nên đi cùng với tâm trạng vui vẻ. Vì đây là khoảng thời gian đầu tiên bạn ra khỏi nhà. Cho nên tâm trạng của bạn cũng sẽ ảnh hưởng đến sự thuận lợi về cuộc sống, sự nghiệp của mình.

4.3. Hãy chọn những bộ quần áo màu sắc khi xuất hành

Từ quan niệm của ông bà xưa thì không nên mặc đồ trắng và đồ đen khi xuất hàng đầu năm. Thay vào đó chúng ta nên lựa chọn những màu sắc nổi bật, sắc xuân như: đỏ, vàng, xanh. Khi mang những trang phục màu trắng, đen sẽ mang cảm giác u tối, mất mát, u buồn, không tốt cho đầu năm. Báo hiệu cho một năm không được suôn sẻ, gặp nhiều điều không may.

Nhưng ngược lại, những màu sắc nổi bật, tươi sáng sẽ giúp đem đến nhiều may mắn, tài lộc và giàu sang dành cho gia chủ.

4.4. Gặp gỡ những người hợp tuổi

Bạn nên gặp gỡ những người hợp với tuổi, với cung mệnh của mình. Điều này sẽ giúp tăng nguồn sinh khí, hỗ trợ cho nhau và đem đến nhiều may mắn và tài lộc.

4.5. Mọi người nên đi chùa cầu phúc vào dịp đầu năm

Trong tiết trời đầu năm ngày Tết thì đừng quên đến chùa để cầu phúc. Đi chùa đầu năm được coi là một phong tục phổ biến trong văn hóa tín ngưỡng tâm linh của Việt Nam. Việc cầu phúc cũng được tận dụng thực hiện trong xem ngày xuất hành đầu năm nó có thể đem đến nhiều điều may mắn, bình an và tài lộc cho các thành viên trong gia đình.

Vậy là ngaydep365.com đã giúp mọi người biết được tuổi Đinh Mùi xuất hành ngày nào tốt. Hy vọng những thông tin của vừa rồi sẽ có ích đối với bạn trong chuyện tìm ngày tốt xuất hành. Chúc quý bạn đọc luôn luôn thượng lộ bình an, đại cát đại lợi.

Thủy Phạm

Chào các bạn mình là Thủy Phạm - Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xem số coi bói tư vấn hỗ trợ xử lý các vấn đề về Xem ngày tốt - Rước tài lộc, đón vận may tới

Có thể bạn quan tâm

Bài viết mới nhất