Bạn đang tìm kiếm thông tin về ngày tốt xuất hành tháng 7 năm 2024? Theo quan niệm dân gian, việc xem ngày tốt trước khi xuất hành đi công tác, làm ăn, xuất hành thi cử,... sẽ giúp cải thiện sự may mắn và đem lại sự bình an, thành công trong hành trình của bạn. Bài viết dưới đây, ngaydep365.com sẽ cung cấp cho bạn thông tin về những ngày xuất hành tốt tháng 7 năm 2024 để bạn có yên tâm xuất hành và gặp nhiều may mắn.
>>> XEM THÊM <<<
Ngày tốt xuất hành trong tháng 7 năm 2024 để được thuận lợi?
1. Xem ngày tốt xuất hành tháng 7 năm 2024 cầu may, tài lộc
Thứ bảy, ngày 6/7/2024 nhằm ngày 1/6/2024 Âm lịch
- Ngày TÂN MÙI, tháng TÂN MÙI, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ ba, ngày 9/7/2024 nhằm ngày 4/6/2024 Âm lịch
- Ngày GIÁP TUẤT, tháng TÂN MÙI, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ sáu, ngày 12/7/2024 nhằm ngày 7/6/2024 Âm lịch
- Ngày ĐINH SỬU, tháng TÂN MÙI, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ hai, ngày 15/7/2024 nhằm ngày 10/6/2024 Âm lịch
- Ngày CANH THÌN, tháng TÂN MÙI, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
Chủ nhật, ngày 21/7/2024 nhằm ngày 16/6/2024 Âm lịch
- Ngày BÍNH TUẤT, tháng TÂN MÙI, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ hai, ngày 22/7/2024 nhằm ngày 17/6/2024 Âm lịch
- Ngày ĐINH HỢI, tháng TÂN MÙI, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ năm, ngày 25/7/2024 nhằm ngày 20/6/2024 Âm lịch
- Ngày CANH DẦN, tháng TÂN MÙI, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
Thứ bảy, ngày 27/7/2024 nhằm ngày 22/6/2024 Âm lịch
- Ngày NHÂM THÌN, tháng TÂN MÙI, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
>>>GỢI Ý<<<
2. Tổng hợp những ngày xấu trong tháng 7 năm 2024 kiêng kỵ xuất hành
Như đã biết, ngoài việc quan tâm đến ngày nào là ngày xuất hành đẹp, mang lại may mắn, thì gia chủ cũng không thể bỏ qua danh sách các ngày xấu không may mắn cho việc xuất hành dưới đây.
Thứ hai, ngày 1/7/2024 nhằm ngày 26/5/2024 Âm lịch
- Ngày BÍNH DẦN, tháng CANH NGỌ, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
Thứ sáu, ngày 5/7/2024 nhằm ngày 30/5/2024 Âm lịch
- Ngày CANH NGỌ, tháng CANH NGỌ, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
Chủ nhật, ngày 7/7/2024 nhằm ngày 2/6/2024 Âm lịch
- Ngày NHÂM THÂN, tháng TÂN MÙI, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
Thứ năm, ngày 11/7/2024 nhằm ngày 6/6/2024 Âm lịch
- Ngày BÍNH TÝ, tháng TÂN MÙI, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
Thứ ba, ngày 16/7/2024 nhằm ngày 11/6/2024 Âm lịch
- Ngày TÂN TỴ, tháng TÂN MÙI, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ sáu, ngày 19/7/2024 nhằm ngày 14/6/2024 Âm lịch
- Ngày GIÁP THÂN, tháng TÂN MÙI, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
Thứ ba, ngày 23/7/2024 nhằm ngày 18/6/2024 Âm lịch
- Ngày MẬU TÝ, tháng TÂN MÙI, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
Chủ nhật, ngày 28/7/2024 nhằm ngày 23/6/2024 Âm lịch
- Ngày QUÝ TỴ, tháng TÂN MÙI, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ tư, ngày 31/7/2024 nhằm ngày 26/6/2024 Âm lịch
- Ngày BÍNH THÂN, tháng TÂN MÙI, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
3. Tháng 7 ngày nào tốt để xuất hành? Bật mí ngày tốt xuất hành tháng 7 cho 12 con giáp
3.1. Ngày tốt xuất hành tháng 7 năm 2024 cho tuổi Tý
- Ngày đẹp xuất hành tuổi Đinh Tý 1960 tháng 7 năm 2024
- Tuổi Nhâm Tý 1972 xuất hành ngày nào tốt tháng 7 năm 2024
- Ngày đẹp xuất hành tháng 7 tuổi Giáp Tý 1984 năm 2024
- Ngày đẹp xuất hành tuổi Bính Tý 1996 tháng 7 năm 2024
3.2. Ngày tốt xuất hành tháng 7 năm 2024 cho tuổi Sửu
- Tuổi Tân Sửu 1961 xuất hành ngày nào tốt tháng 7 năm 2024
- Ngày tốt xuất hành tháng 7 năm 2024 cho tuổi Quý Sửu 1973
- Chọn ngày tốt xuất hành tháng 7 năm 2024 tuổi Ất Sửu 1985
- Tuổi Đinh Sửu 1997 xuất hành ngày nào tốt tháng 7
3.3. Ngày tốt xuất hành tháng 7 năm 2024 cho tuổi Dần
- Tuổi Nhầm Dần 1962 xuất hành ngày nào tháng 7 năm 2024 tốt
- Tuổi Giáp Dần 1974 xuất hành ngày nào tháng 7 năm 2024 tốt
- Tuổi Bính Dần 1986 xuất hành ngày tháng 7 năm 2024 tốt
- Danh sách ngày tốt tháng 7 năm 2024 xuất hành tuổi Mậu Dần 1998
3.4. Ngày tốt xuất hành tháng 7 năm 2024 cho tuổi Mão
- Tuổi Quý Mão 1963 xuất hành ngày nào tháng 7 năm 2024 tốt
- Ngày tốt tháng 7 năm 2024 xuất hành tuổi Ất Mão 1975
- Ngày tốt xuất hành tháng 7 năm 2024 tuổi Kỷ Mão 1987
- Chọn ngày xuất hành tháng 7 năm 2024 cho tuổi Đinh Mão 1999
3.5. Ngày tốt xuất hành tháng 7 năm 2024 cho tuổi Thìn
- Tuổi Giáp Thìn 1964 xuất hành ngày nào tháng 7 năm 2024 là tốt
- Ngày tốt xuất hành tháng 7 năm 2024 tuổi Bính Thìn 1976
- Ngày tốt xuất hành tháng 7 năm 2024 cho tuổi Mậu Thìn 1988
- Tuổi Canh Thìn 2000 xuất hành ngày nào tháng 7 năm 2024 tốt?
3.6. Ngày tốt xuất hành tháng 7 năm 2024 cho tuổi Tỵ
- Tuổi Đinh Tỵ 1977 xuất hành ngày nào tháng 7 năm 2024
- Tuổi Kỷ Tỵ 1989 xuất hành ngày nào tháng 7 năm 2024
3.7. Ngày tốt xuất hành tháng 7 năm 2024 cho tuổi Ngọ
- Tuổi Bính Ngọ 1966 xuất hành ngày nào tháng 7 năm 2024 tốt?
- Ngày đẹp xuất hành tháng 7 năm 2024 tuổi Mậu Ngọ 1978
- Tuổi Canh Ngọ 1990 xuất hành ngày nào tháng 7 năm 2024 tốt
3.8. Ngày tốt xuất hành tháng 7 năm 2024 cho tuổi Mùi
- Ngày tốt xuất hành cho tuổi Đinh Mùi 1967 tháng 7 năm 2024
- Tuổi Kỷ Mùi 1979 xuất hành ngày nào tháng 7 năm 2024 tốt
- Tuổi Tân Mùi 1991 xuất hành ngày nào tháng 7 năm 2024 tốt
3.9. Ngày tốt xuất hành tháng 7 năm 2024 cho tuổi Thân
- Tuổi Mậu Thân 1968 xuất hành ngày nào tháng 7 năm 2024 tốt
- Ngày tốt xuất hành tháng 7 cho tuổi Canh Thân 1980 năm 2024
- Tuổi Nhâm Thân 1992 xuất hành ngày nào tháng 7 năm 2024
3.10. Ngày tốt xuất hành tháng 7 năm 2024 cho tuổi Dậu
- Chọn ngày tốt xuất hành tháng 7 năm 2024 tuổi Kỷ Dậu 1969
- Ngày tốt xuất hành cho tuổi Tân Dậu 1981 tháng 7 năm 2024
- Ngày đẹp xuất hành tuổi Quý Dậu 1993 tháng 7 năm 2024
3.11. Ngày tốt xuất hành tháng 7 năm 2024 cho tuổi Tuất
- Tuổi Canh Tuất 1970 xuất hành ngày nào tháng 7 tốt
- Chọn ngày tốt xuất hành tháng 7 tuổi Nhâm Tuất 1982
- Tuổi Giáp Tuất 1994 xuất hành ngày nào tháng 7
3.12. Ngày tốt xuất hành tháng 7 năm 2024 cho tuổi Hợi
- Ngày đẹp xuất hành tuổi Tân Hợi 1971 tháng 7
- Tuổi Quý Hợi 1983 xuất hành ngày nào tốt trong tháng 7 năm 2024
- Tuổi Ất Hợi 1995 xuất hành ngày nào đẹp tháng 7 năm 2024
4. Bí kíp chọn ngày tốt xuất hành tháng 7 năm 2024 để đạt may mắn và thành công
Bạn có biết cách chọn ngày tốt xuất hành tháng 7 năm 2024 để mang lại may mắn và thuận lợi cho chuyến đi của mình không? Xuất hành là một trong những việc quan trọng đối với mỗi người, đặc biệt là trong văn hóa Á Đông. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết cách chọn ngày tốt xuất hành để đem lại tài lộc và thành công cho mình. Cách chọn ngày tốt xuất hành bao gồm những yếu tố sau:
4.1 Chọn 1 ngày tốt xuất hành phù hợp với lịch trình công việc
Việc chọn ngày xuất hành phù hợp với lịch trình công việc là rất quan trọng. Bạn cần lên kế hoạch trước và chọn ngày phù hợp với công việc của mình để đảm bảo sự thuận lợi và tránh gặp các trở ngại trong chuyến đi. Hãy tránh chọn những ngày quá tải, bận rộn hoặc không có thời gian rảnh để chuẩn bị. Nếu bạn cần đi công tác, hãy sắp xếp thời gian để tránh va chạm với các cuộc họp, buổi tiệc hoặc các sự kiện quan trọng khác.
4.2 Ngày thuộc tam hợp hoặc nhị hợp với tuổi
Theo quan niệm phong thủy, ngày xuất hành nên thuộc tam hợp hoặc nhị hợp với tuổi của người xuất hành để đem lại may mắn và bảo vệ sức khỏe. Tam hợp là sự kết hợp của ba con giáp cùng một mệnh, còn nhị hợp là sự kết hợp của hai con giáp khác mệnh nhau. Khi chọn ngày xuất hành, nên lưu ý ngày đó thuộc tam hợp hoặc nhị hợp với tuổi của mình để tạo điều kiện thuận lợi cho chuyến đi. Những ngày nằm trong tam hợp hoặc nhị hợp sẽ mang lại may mắn, tài lộc và bảo vệ sức khỏe cho bạn.
4.3 Tránh ngày xung Thái Tuế và Lục Xung khi xuất hành
Nếu không tìm được ngày xuất hành phù hợp với lịch trình công việc hoặc không tìm được ngày thuộc tam hợp hoặc nhị hợp với tuổi, tránh chọn ngày xung Thái Tuế và Lục Xung. Thái Tuế và Lục Xung là hai khái niệm trong phong thủy, được coi là những ngày không may mắn và dễ gặp rủi ro.
Thái Tuế là ngày xấu nhất trong năm, khi các sao xấu như Tam Tai, Tam Sat và Tam Nương xuất hiện cùng lúc. Lục Xung là khi sao xấu ẩn hiện trong ngày, gây ảnh hưởng xấu đến cuộc sống của con người. Chọn ngày xung Thái Tuế và Lục Xung để xuất hành có thể gặp nhiều khó khăn và trở ngại, vì vậy tránh chọn những ngày này để đảm bảo sự an toàn và thành công cho chuyến đi của mình.
4.4 Chọn giờ đẹp để xuất hành
Giờ xuất hành cũng là yếu tố ảnh hưởng đến may mắn và thành công của bạn. Trong phong thủy, có những giờ tốt và giờ xấu để xuất hành, bạn nên chọn giờ tốt để đảm bảo sự suôn sẻ và thuận lợi trong chuyến đi của mình.
Ví dụ như giờ tốt nhất để xuất hành trong ngày là từ 5h đến 7h sáng, từ 11h đến 13h trưa hoặc từ 3h đến 5h chiều. Tránh chọn giờ xấu như từ 1h đến 3h sáng hoặc từ 7h đến 9h sáng.
5. Chọn ngày xuất hành, những lưu ý quan trọng bạn cần nhớ để tránh gặp xui xẻo
5.1 Xem hướng tốt trong ngày
Theo quan niệm phong thủy, mỗi ngày sẽ có các hướng tốt và xấu khác nhau được xác định bởi vị trí của các sao trong vũ trụ và yếu tố thời tiết. Các hướng tốt trong ngày thường được chia thành các nhóm, bao gồm các hướng tốt cho công việc, tài lộc, sức khỏe, tình cảm và hôn nhân. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng các hướng tốt và xấu trong ngày còn phụ thuộc vào tuổi của bạn, vì vậy cần xem xét kỹ để chọn được ngày xuất hành phù hợp và đem lại may mắn và thành công cho chuyến đi của mình.
Ví dụ:
Nếu bạn là người tuổi Mậu Dần 1998 và muốn chọn ngày tốt xuất hành tháng 7 năm 2024, bạn có thể chọn hướng Đông Bắc, Tây Nam và Tây Bắc để đem lại may mắn và thành công cho chuyến đi của mình.
5.2 Xem giờ tốt trong ngày
Bên cạnh việc xem hướng tốt trong nhà trước khi xuất hành thì giờ xuất hành cũng ảnh hưởng đến may mắn và thành công của bạn. Các giờ tốt và xấu trong ngày được tính toán dựa trên thời gian mặt trời. Những giờ tốt thường được chia thành các khoảng thời gian ngắn, ví dụ như từ 7h đến 9h sáng, từ 11h đến 13h trưa, từ 15h đến 17h chiều, từ 19h đến 21h tối, và từ 23h đến 1h đêm.
Ví dụ:
Nếu bạn muốn xuất hành đi công tác vào tháng 7 năm 2024 và tuổi của bạn là tuổi Canh Ngọ sinh năm 1990, bạn có thể chọn thời gian từ 7h đến 9h sáng hoặc từ 11h đến 13h trưa, vì đây là giờ tốt cho người tuổi Ngọ. Nếu bạn chọn giờ trong khoảng thời gian này để xuất hành, bạn sẽ có thêm may mắn và thành công trong chuyến đi của mình.
5.3 Nên gặp người nhẹ vía, quyết đoán
Theo quan niệm của người Việt Nam, đầu năm bước chân ra khỏi nhà nên gặp nam giới để đem lại may mắn và thành công, bởi vì nam giới được coi là "nhẹ vía" và mang lại vận may. Nếu gặp phụ nữ sẽ gặp nhiều trắc trở và xui xẻo. Tuy nhiên, điều này không hoàn toàn chính xác. Thay vì chỉ gặp nam giới, bạn cũng có thể chọn gặp những người hợp tuổi, có tính cách hòa đồng, nhiệt tình và dễ gần để mang lại vận may và phúc lộc, đồng thời tránh được các rủi ro và trở ngại.
5.4 Xuất hành với tâm trạng tốt
Khi xuất hành đầu năm, việc ra khỏi nhà lần đầu tiên có thể ảnh hưởng đến thuận lợi của cả năm. Để đón nhận một năm mới vui vẻ và thành công, bạn cần giữ tâm trạng tích cực khi ra khỏi nhà. Hãy đặt tâm trạng của mình vào trạng thái hào hứng và vui vẻ. Tinh thần tốt sẽ giúp bạn cảm nhận được niềm vui, sự may mắn và những điều tốt đẹp nhất trong năm mới đang chào đón bạn.
5.5 Xuất hành đi chùa thì nên cầu bình an
Vào dịp Tết, nhiều người có tập tục đến chùa để cầu nguyện cho năm mới. Hành trình này cũng thường được coi như ngày xuất hành đầu năm để cầu mong mọi điều may mắn và bình an cho gia đình.
>>>Xem thêm<<<
Xem ngày giờ tốt để xuất hành được coi là một việc quan trọng trong văn hóa Á Đông và văn hóa Việt Nam, có ảnh hưởng không nhỏ đến sự nghiệp, sức khỏe, tài lộc của mỗi người, tham khảo những thông tin này của ngaydep365.com giúp bạn chọn được ngày giờ tốt chính xác nhất để xuất hành, từ đó có thể chủ động lập kế hoạch khởi hành một cách chu đáo. Sau khi tham khảo những thông mà bài viết đã cung cấp ở trên về ngày tốt xuất hành tháng 7 năm 2024, mong rằng bạn sẽ chọn được ngày xuất hành phù hợp cho mình, từ đó gặp được những điều may mắn, thành công.