Nếu bạn đã có dự tính cho kế hoạch ngày tốt tháng 11 năm 2023 thì ngày đó tốt hay xấu sẽ giúp bạn loại bỏ những ngày xấu, không may mắn. Vì ông cha ta từ xưa đã có câu “Có thờ có thiêng - Có kiêng có lành", từ đó đã tạo nên một quan niệm của người Việt Nam, đó là thường xem ngày dự định có tốt hay xấu và liệu có phù hợp để thực hiện công việc đã dự định không.
Ngày đẹp đã đưa ra danh sách cụ thể những ngày tốt tháng 11 năm 2023 với hy vọng bạn đọc sẽ đưa ra lựa chọn ngày nào tốt đem lại thuận lợi, may mắn cho bạn.
Tháng 11 năm 2023 ngày nào tốt để thực hiện kế hoạch đã định?
1. Tại sao nên xem ngày tốt tháng 11 năm 2023?
Có nhiều quan điểm khác nhau cũng như ý kiến trái chiều về việc xem ngày tốt theo tuổi. Mọi người có thể hiểu một cách khái quát đây chính là ngày lành tháng tốt trong một năm. Nó là ngày có trường năng lượng may mắn, tốt lành, tạo sự thuận lợi, hạnh phúc và viên mãn cho công việc của gia chủ. Nếu chẳng may bạn bạn chọn đúng ngày xấu thì công việc của bạn sẽ không được thuận lợi cũng như gặp xui xẻo.
>>> XEM THÊM <<<
- #TÌM HIỂU Giải đoán hôm nay ngày tốt hay xấu theo chuyên gia từ A - Z
2. Tổng hợp danh sách ngày tốt tháng 11 năm 2023
01/11: Rơi vào thứ 4, ngày 18/9 âm lịch, ngày Hoàng đạo (Ngọc Đường)
- Chi tiết bát tự: Ngày Quý Hợi, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
- Sao Nhị Thập: Bích – Trực: Trừ
- Giờ Hoàng đạo: 1h-2h50p (Sửu); 7h-8h59p (Thìn), 11h – 12h59p (Ngọ); 13h-14h59p (Mùi); 19h-20h59p (Tuất); 21h-22h59p (Hợi)
06/11: Rơi vào thứ 2, ngày 23/9 âm lịch, ngày Hoàng đạo (Thanh Long)
- Chi tiết bát tự: Ngày Mậu Thìn, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
- Sao Nhị Thập: Tất – Trực: Phá
- Giờ Hoàng đạo: 3h-4h59p (Dần); 7h-8h59p (Thìn), 9h-10h59p (Tỵ); 15h-16h59p (Thân); 17h-18h59 (Dậu); 21h-22h59p (Hợi)
11/11: Rơi vào thứ 7, ngày 28/9 âm lịch, ngày Hoàng đạo (Bảo Quang)
- Chi tiết bát tự: Ngày Quý Dậu , tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
- Sao Nhị Thập: Liễu – Trực: Bế
- Giờ Hoàng đạo: 23h-0h59p (Tý); 3h-4h59p (Dần); 5h-6h59p (Mão); 11h-12h59p (Ngọ); 13h-14h59p (Mùi); 17h-18h59 (Dậu)
>>> XEM THÊM <<<
20/11: Rơi vào thứ 2, ngày 08/10 âm lịch, ngày Hoàng đạo (Thanh Long)
- Chi tiết bát tự: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
- Sao Nhị Thập: Tâm – Trực: Nguy
- Giờ Hoàng đạo: 23h-0h59p (Tý); 1h-2h59p (Sửu); 5h-6h59p (Mão); 11h-12h59p (Ngọ); 15h-16h59p (Thân); 17h-18h59 (Dậu)
24/11: Rơi vào thứ 6, ngày 12/10 âm lịch, ngày Hoàng đạo (Kim Quỹ)
- Chi tiết bát tự: Ngày Bính Tuất, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
- Sao Nhị Thập: Ngưu – Trực: Bế
- Giờ Hoàng đạo: 3h-4h59p (Dần); 7h-8h59p (Thìn); 9h-10h59p (Tỵ); 15h-16h59p (Thân); 17h-18h59 (Dậu); 21h-22h59p (Hợi)
27/11: Rơi vào thứ 2, ngày 15/10 âm lịch, ngày Hoàng đạo (Ngọc Đường)
- Chi tiết bát tự: Ngày Kỷ Sửu, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
- Sao Nhị Thập: Nguy – Trực: Mãn
- Giờ Hoàng đạo: 3h-4h59p (Dần); 5h-6h59p (Mão); 9h-10h59p (Tỵ); 15h-16h59p (Thân); 19h-20h59p (Tuất); 21h-22h59p (Hợi)
30/11: Rơi vào thứ 5, ngày 18/10 âm lịch, ngày Hoàng đạo (Tư Mệnh)
- Chi tiết bát tự: Ngày Nhâm Thìn, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
- Sao Nhị Thập: Khuê – Trực: Chấp
- Giờ Hoàng đạo: 3h-4h59p (Dần); 7h-8h59p (Thìn); 9h-10h59p (Tỵ); 15h-16h59p (Thân); 17h-18h59 (Dậu); 21h-22h59p (Hợi)
3. Tổng hợp những ngày xấu nên tránh trong tháng 11 năm 2023
Dưới đây là danh sách ngày xấu trong tháng 11/2023:
02/11: Rơi vào thứ 5, ngày 19/9 âm lịch, ngày Hắc đạo (Thiên Lao)
- Chi tiết bát tự: Ngày Giáp Tý, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
- Sao Nhị Thập: Khuê – Trực: Mãn
- Giờ Hoàng đạo: 23h-0h59p (Tý); 1h-2h59p (Sửu); 5h-6h59p (Mão); 11h-12h59p (Ngọ); 15h-16h59p (Thân); 17h-18h59 (Dậu)
08/11: Rơi vào thứ 4, ngày 25/9 âm lịch, ngày Hắc đạo (Thiên Hình)
- Chi tiết bát tự: Ngày Canh Ngọ, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
- Sao Nhị Thập: Sâm – Trực: Thành
- Giờ Hoàng đạo: 23h-0h59p (Tý); 1h-2h59p (Sửu); 5h-6h59p (Mão); 11h-12h59p (Ngọ); 15h-16h59p (Thân); 17h-18h59 (Dậu)
>>>MÁCH BẠN<<<
- [CHI TIẾT] ngày tốt tháng 12 năm 2023 # VẠN SỰ NHƯ Ý
- [MỚI NHẤT] danh sách ngày tốt tháng 1 năm 2024 #TÀI LỘC & VẬN MAY
12/11: Rơi vào Chủ nhật, ngày 29/9 âm lịch, ngày Hắc đạo (Bạch Hổ)
- Chi tiết bát tự: Ngày Giáp Tuất, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
- Sao Nhị Thập: Tinh – Trực: Kiến
- Giờ Hoàng đạo: 3h-4h59p (Dần); 7h-8h59p (Thìn); 9h-10h59p (Tỵ); 15h-16h59p (Thân); 17h-18h59 (Dậu); 21h-22h59p (Hợi)
19/11: Rơi vào Chủ nhật, ngày 07/10 âm lịch, ngày Hắc đạo (Câu Trận)
- Chi tiết bát tự: Ngày Tân Tỵ, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
- Sao Nhị Thập: Phòng – Trực: Phá
- Giờ Hoàng đạo: 1h-2h59p (Sửu); 7h-8h59p (Thìn); 11h-12h59p (Ngọ); 13h-14h59p (Mùi); 19h-20h59p (Tuất); 21h-22h59p (Hợi)
23/11: Rơi vào thứ 5, ngày 11/10 âm lịch, ngày Hắc đạo (Chu Tước)
- Chi tiết bát tự: Ngày Ất Dậu, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
- Sao Nhị Thập: Đẩu – Trực: Khai
- Giờ Hoàng đạo: 23h-0h59p (Tý); 3h-4h59p (Dần); 5h-6h59p (Mão); 11h-12h59p (Ngọ); 13h-14h59p (Mùi); 17h-18h59 (Dậu)
28/11: Rơi vào thứ 3, ngày 16/10 âm lịch, ngày Hắc đạo (Thiên Lao)
- Chi tiết bát tự: Ngày Mậu Tý, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
- Sao Nhị Thập: Thất – Trực: Bình
- Giờ Hoàng đạo: 23h-0h59p (Tý); 1h-2h59p (Sửu); 7h-8h59p (Thìn); 9h-10h59p (Tỵ); 13h-14h59p (Mùi); 19h-20h59p (Tuất)
29/11: Rơi vào thứ 4, ngày 17/10 âm lịch, ngày Hắc đạo (Nguyên Vũ)
- Chi tiết bát tự: Ngày Tân Mão, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
- Sao Nhị Thập: Bích – Trực: Định
- Giờ Hoàng đạo: 23h-0h59p (Tý); 3h-4h59p (Dần); 5h-6h59p (Mão); 11h-12h59p (Ngọ); 13h-14h59p (Mùi); 17h-18h59 (Dậu)
4. Danh sách xem ngày tốt xấu tháng 11 theo tuổi
4.1. Xem ngày tốt xấu tháng 11/2023 tuổi Tý
- Ngày 04/11: Tức ngày 21/9 âm lịch, nhằm ngày Bính Dần
- Ngày 07/11: Tức ngày 24/9 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Tỵ
- Ngày 13/11: Tức ngày 01/10 âm lịch, nhằm ngày Ất Hợi
- Ngày 18/11: Tức ngày 06/10 âm lịch, nhằm ngày Canh Thìn
- Ngày 21/11: Tức ngày 09/10 âm lịch, nhằm ngày Quý Mùi
- Ngày 24/11: Tức ngày 12/10 âm lịch, nhằm ngày Bính Tuất
- Ngày 27/11: Tức ngày 15/11 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Sửu
- ngày tốt cho tuổi Nhâm Tý 1972 tháng 11/2023
- Ngày tốt cho tuổi Giáp Tý 1984 tháng 11/2023
- Ngày tốt cho tuổi Bính Tý 1996 tháng 11/2023
4.2. Xem ngày tốt xấu tháng 11/2023 tuổi Sửu
- Ngày 04/11: Tức ngày 21/9 âm lịch, nhằm ngày Bính Dần
- Ngày 07/11: Tức ngày 24/9 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Tỵ
- Ngày 11/11: Tức ngày 28/9 âm lịch, nhằm ngày Quý Dậu
- Ngày 13/11: Tức ngày 01/10 âm lịch, nhằm ngày Ất Hợi
- Ngày 20/11: Tức ngày 08/10 âm lịch, nhằm ngày Nhâm Ngọ
- Ngày 27/11: Tức ngày 15/10 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Sửu
- Ngày tốt cho tuổi Tân Sửu 1961 tháng 11/2023
- Ngày tốt cho tuổi Quý Sửu 1973 tháng 11/2023
- Ngày tốt cho tuổi Ất Sửu 1985 tháng 11/2023
- Ngày tốt cho tuổi Đinh Sửu 1997 tháng 11/2023
4.3. Xem ngày tốt xấu tháng 11/2023 tuổi Dần
- Ngày 04/11: Tức ngày 21/9 âm lịch, nhằm ngày Bính Dần
- Ngày 07/11: Tức ngày 24/9 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Tỵ
- Ngày 11/11: Tức ngày 28/9 âm lịch, nhằm ngày Quý Dậu
- Ngày 13/11: Tức ngày 01/10 âm lịch, nhằm ngày Ất Hợi
- Ngày 18/11: Tức ngày 06/10 âm lịch, nhằm ngày Canh Thìn
- Ngày 20/11: Tức ngày 08/10 âm lịch, nhằm ngày Nhâm Ngọ
- Ngày 21/11: Tức ngày 09/10 âm lịch, nhằm ngày Quý Mùi
- Ngày 24/11: Tức ngày 12/10 âm lịch, nhằm ngày Bính Tuất
- Ngày 27/11: Tức ngày 15/11 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Sửu
- Ngày tốt cho tuổi Nhâm Dần 1962 tháng 11/2023
- Ngày tốt cho tuổi Giáp Dần 1974 tháng 11/2023
- Ngày tốt cho tuổi Bính Dần 1986 tháng 11/2023
- Ngày tốt cho tuổi Mậu Dần 1998 tháng 11/2023
4.4. Xem ngày tốt xấu tháng 11/2023 tuổi Mão
- Ngày 04/11: Tức ngày 21/9 âm lịch, nhằm ngày Bính Dần
- Ngày 07/11: Tức ngày 24/9 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Tỵ
- Ngày 13/11: Tức ngày 01/10 âm lịch, nhằm ngày Ất Hợi
- Ngày 18/11: Tức ngày 06/10 âm lịch, nhằm ngày Canh Thìn
- Ngày 20/11: Tức ngày 08/10 âm lịch, nhằm ngày Nhâm Ngọ
- Ngày 21/11: Tức ngày 09/10 âm lịch, nhằm ngày Quý Mùi
- Ngày 24/11: Tức ngày 12/10 âm lịch, nhằm ngày Bính Tuất
- Ngày 27/11: Tức ngày 15/11 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Sửu
- Ngày tốt cho tuổi Quý Mão 1963 tháng 11/2023
- Ngày tốt cho tuổi Ất Mão 1975 tháng 11/2023
- Ngày tốt cho tuổi Đinh Mão 1987 tháng 11/2023
- Ngày tốt cho tuổi Kỷ Mão 1999 tháng 11/2023
4.5. Xem ngày tốt xấu tháng 11/2023 tuổi Thìn
- Ngày 04/11: Tức ngày 21/9 âm lịch, nhằm ngày Bính Dần
- Ngày 07/11: Tức ngày 24/9 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Tỵ
- Ngày 11/11: Tức ngày 28/9 âm lịch, nhằm ngày Quý Dậu
- Ngày 13/11: Tức ngày 01/10 âm lịch, nhằm ngày Ất Hợi
- Ngày 18/11: Tức ngày 06/10 âm lịch, nhằm ngày Canh Thìn
- Ngày 20/11: Tức ngày 08/10 âm lịch, nhằm ngày Nhâm Ngọ
- Ngày tốt cho tuổi Giáp Thìn 1964 tháng 11/2023
- Ngày tốt cho tuổi Bính Thìn 1976 tháng 11/2023
- Ngày tốt cho tuổi Mậu Thìn 1988 tháng 11/2023
- Ngày tốt cho tuổi Canh Thìn 2000 tháng 11/2023
4.6. Xem ngày tốt xấu tháng 11/2023 tuổi Tỵ
- Ngày 07/11: Tức ngày 24/9 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Tỵ
- Ngày 11/11: Tức ngày 28/9 âm lịch, nhằm ngày Quý Dậu
- Ngày 18/11: Tức ngày 06/10 âm lịch, nhằm ngày Canh Thìn
- Ngày 20/11: Tức ngày 08/10 âm lịch, nhằm ngày Nhâm Ngọ
- Ngày 21/11: Tức ngày 09/10 âm lịch, nhằm ngày Quý Mùi
- Ngày 24/11: Tức ngày 12/10 âm lịch, nhằm ngày Bính Tuất
- Ngày 27/11: Tức ngày 15/11 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Sửu
- Ngày tốt cho tuổi Ất Tỵ 1965 tháng 11/2023
- Ngày tốt cho tuổi Đinh Tỵ 1977 tháng 11/2023
- Ngày tốt cho tuổi Kỷ Tỵ 1989 tháng 11/2023
4.7. Xem ngày tốt xấu tháng 11/2023 tuổi Ngọ
- Ngày 04/11: Tức ngày 21/9 âm lịch, nhằm ngày Bính Dần
- Ngày 07/11: Tức ngày 24/9 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Tỵ
- Ngày 13/11: Tức ngày 01/10 âm lịch, nhằm ngày Ất Hợi
- Ngày 18/11: Tức ngày 06/10 âm lịch, nhằm ngày Canh Thìn
- Ngày 21/11: Tức ngày 09/10 âm lịch, nhằm ngày Quý Mùi
- Ngày 24/11: Tức ngày 12/10 âm lịch, nhằm ngày Bính Tuất
- Ngày tốt cho tuổi Bính Ngọ 1966 tháng 11/2023
- Ngày tốt cho tuổi Mậu Ngọ 1978 tháng 11/2023
- Ngày tốt cho tuổi Canh Ngọ 1990 tháng 11/2023
4.8. Xem ngày tốt xấu tháng 11/2023 tuổi Mùi
- Ngày 04/11: Tức ngày 21/9 âm lịch, nhằm ngày Bính Dần
- Ngày 07/11: Tức ngày 24/9 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Tỵ
- Ngày 11/11: Tức ngày 28/9 âm lịch, nhằm ngày Quý Dậu
- Ngày 13/11: Tức ngày 01/10 âm lịch, nhằm ngày Ất Hợi
- Ngày 20/11: Tức ngày 08/10 âm lịch, nhằm ngày Nhâm Ngọ
- Ngày 21/11: Tức ngày 09/10 âm lịch, nhằm ngày Quý Mùi
- Ngày tốt cho tuổi Đinh Mùi 1967 tháng 11/2023
- Ngày tốt cho tuổi Kỷ Mùi 1979 tháng 11/2023
- Ngày tốt cho tuổi Tân Mùi 1991 tháng 11/2023
4.9. Xem ngày tốt xấu tháng 11/2023 tuổi Thân
- Ngày 07/11: Tức ngày 24/9 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Tỵ
- Ngày 11/11: Tức ngày 28/9 âm lịch, nhằm ngày Quý Dậu
- Ngày 13/11: Tức ngày 01/10 âm lịch, nhằm ngày Ất Hợi
- Ngày 18/11: Tức ngày 06/10 âm lịch, nhằm ngày Canh Thìn
- Ngày 20/11: Tức ngày 08/10 âm lịch, nhằm ngày Nhâm Ngọ
- Ngày 21/11: Tức ngày 09/10 âm lịch, nhằm ngày Quý Mùi
- Ngày 24/11: Tức ngày 12/10 âm lịch, nhằm ngày Bính Tuất
- Ngày 27/11: Tức ngày 15/11 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Sửu
- Ngày tốt cho tuổi Mậu Thân 1968 tháng 11/2023
- Ngày tốt cho tuổi Canh Thân 1980 tháng 11/2023
- Ngày tốt cho tuổi Nhâm Thân 1992 tháng 11/2023
4.10. Xem ngày tốt xấu tháng 11/2023 tuổi Dậu
- Ngày 04/11: Tức ngày 21/9 âm lịch, nhằm ngày Bính Dần
- Ngày 07/11: Tức ngày 24/9 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Tỵ
- Ngày 13/11: Tức ngày 01/10 âm lịch, nhằm ngày Ất Hợi
- Ngày 18/11: Tức ngày 06/10 âm lịch, nhằm ngày Canh Thìn
- Ngày 20/11: Tức ngày 08/10 âm lịch, nhằm ngày Nhâm Ngọ
- Ngày 21/11: Tức ngày 09/10 âm lịch, nhằm ngày Quý Mùi
- Ngày 27/11: Tức ngày 15/11 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Sửu
- Ngày tốt cho tuổi Kỷ Dậu 1969 tháng 11/2023
- Ngày tốt cho tuổi Tân Dậu 1981 tháng 11/2023
- Ngày tốt cho tuổi Quý Dậu 1993 tháng 11/2023
4.11. Xem ngày tốt xấu tháng 11/2023 tuổi Tuất
- Ngày 04/11: Tức ngày 21/9 âm lịch, nhằm ngày Bính Dần
- Ngày 07/11: Tức ngày 24/9 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Tỵ
- Ngày 13/11: Tức ngày 01/10 âm lịch, nhằm ngày Ất Hợi
- Ngày 20/11: Tức ngày 08/10 âm lịch, nhằm ngày Nhâm Ngọ
- Ngày 24/11: Tức ngày 12/10 âm lịch, nhằm ngày Bính Tuất
- Ngày tốt cho tuổi Canh Tuất 1970 tháng 11/2023
- Ngày tốt cho tuổi Nhâm Tuất 1982 tháng 11/2023
- Ngày tốt cho tuổi Giáp Tuất 1994 tháng 11/2023
4.12. Xem ngày tốt xấu tháng 11/2023 tuổi Hợi
- Ngày 04/11: Tức ngày 21/9 âm lịch, nhằm ngày Bính Dần
- Ngày 11/11: Tức ngày 28/9 âm lịch, nhằm ngày Quý Dậu
- Ngày 18/11: Tức ngày 06/10 âm lịch, nhằm ngày Canh Thìn
- Ngày 20/11: Tức ngày 08/10 âm lịch, nhằm ngày Nhâm Ngọ
- Ngày 21/11: Tức ngày 09/10 âm lịch, nhằm ngày Quý Mùi
- Ngày 24/11: Tức ngày 12/10 âm lịch, nhằm ngày Bính Tuất
- Ngày 27/11: Tức ngày 15/11 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Sửu
- Ngày tốt cho tuổi Tân Hợi 1971 tháng 11/2023
- Ngày tốt cho tuổi Quý Hợi 1983 tháng 11/2023
- Ngày tốt cho tuổi Ất Hợi 1995 tháng 11/2023
5. Một số lưu ý khi chọn ngày tốt tháng 11 năm 2023
Để chọn được ngày tốt tháng 11 năm 2023 cần phải tránh các ngày Bách Kỵ. Đó là những ngày xấu, làm việc gì cũng khó thuận lợi và gặp nhiều điều không may:
Ngày nguyệt kỵ mùng 5, 14, 23 âm lịch, đây là những ngày trong tháng cộng vào bằng 5, Các Cụ thường gọi là ngày “nửa đời, nửa đoạn”, xuất hành đi đâu cũng vất vả, khó được việc, “mùng 5, 14, 23 đi chơi còn lỗ nữa là đi buôn”.
Ngày Tam Nương sát, theo quan niệm xưa, vào những mùng 3, mùng 7, 13, 18, 22, 27 âm lịch hàng tháng Ngọc Hoàng thượng đế sai 3 cô gái xinh đẹp ( Tam nương ) xuống hạ giới để làm mê muội và thử lòng con người, làm cho bỏ bê công việc, đam mê tửu sắc, cờ bạc,… do đó nếu vào ngày này xuất hành hoặc khởi đầu làm việc gì đều khó khăn, dễ thất bại, đổ vỡ.
Ngoài ra còn có các các sao chính tinh và ngày kiêng kỵ khác như : Sát chủ, Thụ tử, Trùng tang, Trùng phục, Không sàng, Không phòng, Thiên tai địa hoạ, Trời nghiêng đất lở, Hoang ốc, Thiên hình hắc đạo, Chu tước hắc đạo, Bạch hổ hắc đạo,…
Đối với gia chủ những việc quan trọng trong cuộc sống như xuất hành, kết hôn, động thổ… đều cần phải xem xét ngày đẹp trước khi thực hiện. Bạn có thể tự xem ngày tốt tháng 11/2023 phục thuộc vào tuổi của gia chủ hoặc nhờ thầy bói có chuyên môn xem hộ để mọi chuyện đại sự diễn ra thuận lợi và đem lại may mắn cho gia chủ. Với bài viết trên, ngaydep365.com hy vọng bạn đọc đã lựa chọn cho mình được ngày tốt tháng 11 năm 2023, giúp các gia chủ hay mọi người lựa chọn ngày đẹp tốt và đưa ra quyết định đúng đắn trước khi làm việc gì đó quan trọng.
>>>Xem thêm<<<